Các số thuộc Đông tứ mệnh: 1, 3, 4, 9
Các số thuộc Tây tứ mệnh: 2, 5, 6, 7 và 8.
Cách tính quái số
Bước 1: Xác định năm sinh âm lịch. Bước này cần thực hiện chính xác, nếu không các tính toán sẽ bị sai lệch hoàn toàn. Ví dụ người sinh ngày 05/01/1986 có năm sinh âm lịch là 1985 (Ất Sửu), chứ không phải 1986 (Bính Dần).
Bước 2: Cộng 2 số cuối của năm sinh, giản ước tới số có một chữ số.
Bước 3:
• Nam: Lấy 10 trừ đi số vừa tìm được.
• Nữ: Lấy 5 cộng với số vừa tìm được.
Kết quả chính là quái số cần tìm.
Chú ý: Với những người sinh từ năm 2000 trở đi, bước 3 thực hiện như sau:
• Nam: Lấy 9 trừ đi số vừa tìm được.
• Nữ: Lấy 6 cộng với số vừa tìm được.
Cung mệnh | Sinh khí | Thiên y | Diên niên | Phục vị | Tuyệt mệnh | Ngũ quỷ | Lục sát | Họa hại |
Càn | hướng tây | Hướng đông bắc | hướng tây nam | hướng tây bắc | hướng nam | hướng đông | hướng bắc | hướng đông nam |
Đoài | hướng tây bắc | hướng tây nam | hướng đông bắc | hướng tây | hướng đông | hướng nam | hướng đông nam | hướng bắc |
Cấn | Hướng tây nam | hướng tây bắc | hướng tâ | hướng đông bắc | hướng đông nam | hướng bắc | hướng đông | hướng nam |
Khôn | hướng đông bắc | hướng tây | hướng tây bắc | hương tây nam | hướng bắc | hướng đông nam | hướng nam | hướng đông |
Ly | hướng đông | hướng đông nam | hướng bắc | hướng nam | hướng tây bắc | hướng tây | hướng tây nam | hướng cấn |
Khảm | hướng đông nam | hướng đông | hướng nam | hướng bắc | hướng tây nam | hướng đông bắc | hướng tây bắc | hướng tây |
Tốn | hướng bắc | hướng nam | hướng đông | hướng đông nam | hướng đông bắc | hướng tây nam | hướng tây | hướng tây bắc |
Chấn | hướng nam | hướng bắc | hướng đông nam | hướng đông | hướng tây | hướng tây bắc | hướng đông bắc | hướng tây nam |
- 4 khí tốt:
Sinh khí (tốt nhất)
Thiên y (tốt nhì)
Diên niên (tốt thứ ba)
Phục vị (tốt thứ tư)
- 4 khí xấu:
Tuyệt mệnh (xấu nhất)
Ngũ quỷ ( xấu nhì)
Lục sát (xấu thứ 3)
Họa hại (xấu thứ 4)